Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung Hay và Ý Nghĩa

Đối với những ai đang tham gia các khóa học tiếng trung cấp tốc thì việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung là những kiến thức bạn nên biết. Cùng trung tâm Hoa Ngữ Phương Nam tham khảo cách dịch tên tiếng Trung và bạn có thể dịch từ họ, tên đệm và tên tiếng trung của bạn một cách đơn giản và ý nghĩa nhất qua phần nội dung sau.

dịch tên tiếng trung hoa ngữ phương nam

Các họ tên tiếng Trung dịch sang tiếng Việt kèm phiên âm

Dịch các Họ trong tiếng Trung

Họ tên của người Việt rất đa dạng, theo thống kê trong cuốn “Họ và tên người Việt Nam” (Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2002) số họ của người Việt tổng là 931 họ. Còn với họ của người Trung Quốc thì có tổng khoảng 12000 họ. Dưới đây là bảng họ của người Việt được dịch sang tiếng Trung chuản cũng như người Trung bằng tiếng Hán.

A Tiếng Trung Phiên âm
Âu Dương 欧阳 Ōu yáng
Ân yīn
An ān
B
Bùi péi
Bối bèi
Bình píng
Bao bào
Bành péng
Bách bǎi
Bạch bái
Bế
Biên biān
C
Chúc zhù
Cát
ChuChâu zhū
Cao gāo
Châu zhōu
Chữ (Trữ) chǔ
Cố
Chương zhāng
D
Diêu yáo
Doãn yǐn
Diệp
Dụ
Dương yáng
Du
Đ
Đinh dīng
Đằng téng
Đỗ
Đường táng
Đông Phương 东方 Dōngfāng
Đoàn duàn
Đào táo
Đổng dǒng
Đồng tóng
Đậu dòu
Đặng dèng
Địch
G
Giang jiāng
H
Hách hǎo
Hoa huā
Hạng xiàng
Hoa huà
Huỳnh, Hoàng huáng
Hồ
Hùng xióng
Hứa
Hàn hán
Hạ
Hòa
K
Kế
Khang kāng
Khổng kǒng
Khương jiāng
Kim jīn
Kỷ
L
La luó
Lam lán
Lâm lín
Lương liáng
Lôi léi
Liễu liǔ
Lỗ
Lưu liú
Liêm lián
M
Mao máo
Mai méi
Mạc
Miêu miáo
Mạnh mèng
Mễ
N
Nguyễn ruǎn
Ngũ
Ngô
Nghiêm yán
Nguyên yuán
Nhậm rèn
Nhạc yuè
Ngụy wèi
Ô
Ô
Ông fēng
P
Phùng féng
Phượng fèng
Phương fāng
Phạm fàn
Phó
Phong fēng
Phan fān
Phí fèi
Phó
Q
Quách guō
S
Sầm cén
Sử shǐ
T
Trịnh zhèng
Thái cài
Thủy shuǐ
Tiền qián
Thạch shí
Tưởng jiǎng
Thích
Tạ xiè
Trương zhāng
Tăng céng
Từ
Tống sòng
Thư shū
Thường cháng
Thẩm shén
Tất
Thang tāng
Tào cáo
Tề
Trần chén
Triệu zhào
Tiết xuē
Trâu zōu
Thi shì
Tôn sūn
Tần sín
V
Vân yún
Văn wén
Vưu yóu
Viên yuán
Vệ wèi
Vi wéi
Vương wáng
VũVõ
Vu
X
Xương chāng

Dịch Tên tiếng Trung

A Tiếng Trung Phiên âm
An Ān
Ảnh yǐng
Anh yīng
Ánh yìng
Ân ēn
Ấn yìn
Ẩn yǐn
Á
B
Bằng féng
Bạch bái
Bối bèi
Ba
Bách bǎi
Bính bǐng
Bích
Bắc běi
Bảo bǎo
Bình píng
Biên biān
Bùi péi
C
Chi zhī
Công gōng
Cảnh jǐng
Chúng zhòng
Chánh zhèng
Cường qiáng
Cửu jiǔ
Cao gāo
Chiến zhàn
Chấn zhèn
Chung zhōng
Chính zhèng
Chuẩn zhǔn
Chiểu zhǎo
Cung gōng
Chinh zhēng
Chỉnh zhěng
Chí zhì
Châu zhū
D
Dương 杨羊 yáng
Dũng yǒng
Diệp
Duyên yuán
Doãn yǐn
Dục
Doanh yíng
Duy wéi
Diễm yàn
Dưỡng yǎng
Diệu miào
Danh míng
Dạ
Dung róng
Dự
Đ
Đam dān
Điềm tián
Đô dōu
Điện diàn
Điệp dié
Điểm diǎn
Đại
Định dìng
Đoan duān
Điền tián
Địch
Đức
Đình tíng
Đinh dīng
Đích
Đặng dèng
Đắc de
Đồng tóng
Đôn dūn
Đảm dān
Đỗ
Đào táo
Đăng 登灯 dēng
Đạm dàn
Đàm tán
Đan dān
Đạt
G
Gấm jǐn
Giao jiāo
Giáp jiǎ
Giang jiāng
Gia jiā
H
Hiếu xiào
Hữu you
Hứa
Hoan huan
Hương xiāng
Huy hu
Huyền xuán
Học xué
Hoàn huán
Hùng xióng
Hoạch huò
Hỏa huǒ
Hưng xìng
Hiển xiǎn
Hinh xīn
Hiện xiàn
Hoài 怀 huái
Huân xūn
Huynh xiōng
Hạ xià
Hợp
Hoa huā
Hoạn huàn
Hiệp xiá
Hoàng 黄皇 huáng
Hạnh 行幸 xíngxìng
Hồng hóng
Hiền xiá
Hòa
Hợi hài
HiênHuyên xuān
Hải hǎi
Hồ
Huấn xun
Hân xīn
Hào háo
Hoán huàn
HạoHiếu hào
Hóa huà
HuỳnhHoàng huáng
Hảo hǎo
Hằng héng
HànHán hán
K
Khôi kuì
Khoa
Kha
Khuê guī
Khang kāng
Khải 啓启
Khương qiāng
Kiều qiào
Khuất
Khải kǎi
Kỳ
Kiệt jié
Khánh qìng
Kim jīn
Khanh qīng
L
Lương liáng
Li máo
Lãnh lǐng
Len lián
Long lóng
Liên lián
Lâm lín
Ly
Lễ
Loan wān
Lại lài
Linh 玲令 línglìng
Luân lún
LinhLệnh lìng
Lục
Lan lán
O
Oanh yīng
M
Mỗ pōu
MĩMỹ měi
Mạnh mèng
Mịch
Mạc
Minh míng
Mai méi
My méi
N
Nam nán
Nhung róng
Nguyễn ruǎn
Ngân yín
Ngô
Nhân 人仁 rén
Nhiên rán
Nhi ér
Ngọc
Nga è
Nữ
Nhật
Nguyên 原元 yuán
Ninh níng
Như
Ngộ
P
Phương fāng
Phong 峰风 fēng
PhụngPhượng fèng
Phạm fàn
Phùng féng
Phiên fān
Phan fān
Phí fèi
Phi fēi
Phú
Phù
Phúc
Q
Quân jūn
Quỳnh qióng
Quang guāng
Quách guō
Quyên juān
Quốc guó
S
Sâm sēn
Sơn shān
Song shuāng
Sang shuāng
Sẩm shěn
T
Trọng zhòng
Tuyết xuě
Trần chén
Tuân xún
Toản zuàn
xiù
Trang 妝庄 zhuāng
Tường xiáng
Trinh zhēn
Tín xìn
Thương cāng
Thoa chāi
Tùng sōng
Thoại huà
Thuận shùn
Tiên xiān
Tăng céng
Thị shì
Thanh qīng
Tuấn jùn
Thịnh shèng
Trúc zhú
Trịnh zhèng
Tân xīn
Trầm chén
Thành 诚成 chéng
胥司 xūsī
Thúy cuì
Thao táo
Tâm xīn
Thu qiū
Thư shū
Thắng shèng
Triển zhǎn
ThiThơ shī
Thổ
Trương zhāng
Tuyền xuán
Tài cái
Thái tài
Thùy chuí
Thiên tiān
Tào cáo
Thủy shǔ
Thạnh shèng
Tạ xiè
Trâm zān
Thế shì
Tấn jìn
Tiến jìn
Thiêm tiān
Trí zhì
Thiện shàn
Thủy shuǐ
Thương chuàng
Thụy ruì
Tịnh jìng
Trung zhōng
Toàn quán
Trường cháng
U
Uyển yuàn
Uyên yuān
V
Vương wáng
Vượng wàng
Vĩnh yǒng
Vân yún
Vy wéi
Viết yuē
Văn wén
Vinh róng
Việt yuè
Vấn wèn
wěi
Vi wéi
Y
Yên an
Yến yàn
Ý
X
Xuyến chuàn
Xâm jìn
Xuyên chuān
Xuân chūn
Xem thêm:   Tân Ngữ Trong Tiếng Trung là Gì? Cấu trúc Cách sử dụng trong Câu

Dịch tên đệm ra Tiếng Trung Quốc

Để dịch tên sang tiếng Trung Quốc hoàn chỉnh, thì chúng ta còn cần biết thêm chữ lót hay dùng trong tên người Việt Nam nữa đúng không?

Thị  氏 shì
Văn  文 wén

Gợi ý một số tên tiếng Trung hay, đẹp và ý nghĩa

Dưới đây là một số tên tiếng trung hay cho con gái, con trai hay và ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Ngoài ra các tên sau đây bạn cũng có thể đặt cho bé trai, bé gái sắp ra đời của bạn.

Tên tiếng trung hay cho nam

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên tiếng Trung hay
Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái
Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc
Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh
Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Ý Hiên; yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất
Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ
Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa
Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc
Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu
Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành,  trung thực
Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật
Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành
Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao
Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm
Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp
Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt
Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn
Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng
Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ
Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy
Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ
Xem thêm:   Tự Học Tiếng Trung Online Cơ bản Tại nhà Cho người Mới bắt Đầu

Tên tiếng trung hay cho nữ

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên Trung Quốc hay
Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp
Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ
Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp
Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh
Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng
Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp
Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc
Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn
Tịnh Kỳ jìng qí 婧琪 người con gái tài hoa
Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài
Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp
Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh
Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh
Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen
Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao
Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh
Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn
Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người
Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú
Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp
Xem thêm:   Ngữ pháp tiếng Trung: Cấu Trúc và các từ loại trong tiếng Trung

Tên tiếng Trung hay cho Facebook và Social

Tên bằng tiếng Trung hay cho Facebook và các mạng xã hội

  • 美琳 /měi lín/ (Mỹ Lâm): xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
  • 美莲 /měi lián/ (Mỹ Liên): xinh đẹp giống như hoa sen.
  • 嫦曦 /cháng xī/ (Thường Hi): dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi.
  • 月婵 /yuè chán/ (Nguyệt Thiền): xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng.
  • 怡佳 /yí jiā/ (Di Giai): xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại.
  • 海琼 /hǎi qióng/: Hải Quỳnh; 琼: một loại ngọc đẹp.
  • 欣妍:/xīn yán/ (Hân Nghiên): xinh đẹp, vui vẻ.
  • 依娜 /yī nà/ (Y Na): cô gái có phong thái xinh đẹp.
  • 婉玗 /wǎn yú / (Uyển Dư): xinh đẹp, ôn thuận.
  • 雪丽 /xuě lì/ (Tuyết Lệ): đẹp đẽ như tuyết.
  • 婳祎 /huà yī/ (Họa Y): thùy mị, xinh đẹp.
  • 妍洋 /yán yáng/ (Nghiên Dương): biển xinh đẹp.
  • 诗婧:/shī jìng/ (Thi Tịnh): xinh đẹp như thi họa.
  • 茹雪 /rú xuě/ (Như Tuyết): xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
  • 熙雯:/xī wén/ (Hi Văn): đám mây xinh đẹp.
  • 瑾梅 /jǐn méi/: Cẩn Mai; 瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai.
  • 秀影 /xiù yǐng/ (Tú Ảnh): thanh tú, xinh đẹp.
  • 歆婷 /xīn tíng/: Hâm Đình; 歆:vui vẻ, 婷: tươi đẹp, xinh đẹp.
  • 雨婷 /yǔ tíng/ (Vũ Đình): dịu dàng, thông minh, xinh đẹp.
  • 珺瑶 /jùn yáo/: Quân Dao; 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.

Tên không chỉ dùng để phân biệt hay gọi nhau giữa người với người mà còn để thể hiện ý nghĩa quan trọng về sự gửi gắm, về tính cách của mỗi người. Thông qua bài viết hôm nay Hoa Ngữ Phương Nam mong rằng đã giúp được cho các bạn biết được tên tiếng Trung của bạn và hiểu được ý nghĩa sâu xa đó.

Như vậy qua phần nội dung trên, bạn có thể tra tên tiếng Trung của bạn, đồng thời cũng biết cách viết và phiên âm chuẩn. Đông thời bạn cũng biết được ý nghĩa và cách dịch tên tến trung hay và phù hợp nhất. Qua bài viết hôm nay Hoa Ngữ Phương Nam mong rằng đã giúp được cho các bạn biết được tên tiếng Trung của bạn và hiểu được ý nghĩa sâu xa đó.